Genesis là mẫu xe ít nhiều đã đáp ứng được kỳ vọng của Hyundai trong nỗ lực nâng cấp hình ảnh trên thị trường thế giới, từng bước đặt chân vào thị trường xe sang.
Bên cạnh nội thất cải tiến, nét mới đáng chú ý trên mẫu coupe Hyundai Genesis 2011 chính là sự hiện diện của phiên bản mới 2.0 R-Spec mạnh mẽ.
Thiết kế hấp dẫn, công nghệ hiện đại, tính năng lái thú vị và đặc biệt giá "mềm" đã giúp cho Hyundai Genesis Coupe trở thành một đại diện sáng giá làng xe thể thao, là đối thủ nặng ký của Infiniti G37, Ford Mustang, Chevrolet Camaro. Model 2011 hứa hẹn sẽ thu hút khách hàng hơn nữa với nội thất nâng cấp mới ấn tượng cùng "con bài" Genesis 2.0.


Động cơ |
Model | 2.0 TCI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.998 |
Đường kính xi lanh và hành trình Pít tông (mm) | 86.0 x 86.0 |
Tỉ số nén | 9.4 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 210/6,000 |
Momen xoắn cực đại | 30.5/2,000 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 65 |
Hộp số |
Tỉ số truyền | Số 1 | 4.229 | 3.827 |
Số 2 | 2.467 | 2.368 |
Số 3 | 1.671 | 1.520 |
Số 4 | 1.233 | 1.000 |
Số 5 | 1.000 | 0.834 |
Số 6 | 0.794 | - |
Số lùi | 3.985 | 2.613 |
Tỉ số truyền cuối | 3.909 | 3.909 |
Hệ thống treo |
Phí trước | Liên kết đa điểm kiểu Macpherson với thanh cân bằng Ø 24 |
Phía sau | 5 kết nối độc lập treo bộ phận sau với thanh cân bằng Ø 29 |
Giảm xóc | Giảm xóc hơi với ống trục |
Hệ thống lái |
Model | Thiết bị lái bằng điện |
Trợ lực | Thủy lực |
Tỉ số truyền tổng thể | 14.9 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 2.67 |
Hệ thống phanh |
Cấu tạo chung | Phanh kép, rãnh xoắn, trợ lực với hệ thống cân bằng điện tử |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt Ø 320mm x 28t, 1cổng độc lập với đĩa đệm chịu nhiệt |
Phanh sau | Đĩa tản nhiệt Ø 320mm x 13t, 1 cổng độc lập với đĩa đệm chịu nhiệt |
Trọng lượng – Kích thước |
Trọng lượng không tải | 1,544 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1,920 kg |
Kích thước (DxRxC)mm | 4,630 x 1,865 x 1,385 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,820 |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét