| |||||||||||
Vài năm trở lại đây, Hyundai i10 liên tục xếp ở vị trí cao nhất dòng xe mini tại Châu Âu vượt trên những cái tên sừng sỏ như Toyota IQ hay Fiat AIR.
Bản Facelift 2011 đã được Hyundai thành công giới thiệu vào cuối tháng 3 với hai lựa chọn động cơ 1.1 và 1.2.
Bản Facelift 2011 đã được Hyundai thành công giới thiệu vào cuối tháng 3 với hai lựa chọn động cơ 1.1 và 1.2.
Hyundai đã cách mạng hóa các dòng xe của mình trong vài năm trở lại đây, nhưng chiếc xe nhỏ nhất i10, vẫn là một trong những chiếc xe quan trọng nhất của công ty bởi vì doanh số thành công của nó trên toàn cầu.

Diện mạo mới không khác hoàn toàn, nhưng đủ để làm hài lòng những khách hàng cũ. Thay đổi lớn nhất là hiệu quả hoạt động của động cơ, với lượng khí thải xuống thấp.
Mặc dù không thể chạy xuất sắc một cách thường xuyên trên đường trường, nhưng i10 có thể thỏa mãn các chuyến đi xa mà bạn chỉ đôi khi cần nếu sở hữu một chiếc xe nhỏ tiện lợi hàng ngày.
Mặc dù không thể chạy xuất sắc một cách thường xuyên trên đường trường, nhưng i10 có thể thỏa mãn các chuyến đi xa mà bạn chỉ đôi khi cần nếu sở hữu một chiếc xe nhỏ tiện lợi hàng ngày.
Ở thị trường trong nước, những xe cạnh tranh với i10 có thể kể đến là KIA Morning, Deawoo Matiz (Chevrolet Spark).
Morning mặc dù có nội thất khá hơn nhưng vận hành và cảm giác lái lại đứng sau i10 - chiếc xe cho cảm giác lái tốt, xe đầm và cách âm cũng khá. Trong khi đó, Matiz được nhiều người chọn vì có thiết kế cá tính, hiện đại.
Morning mặc dù có nội thất khá hơn nhưng vận hành và cảm giác lái lại đứng sau i10 - chiếc xe cho cảm giác lái tốt, xe đầm và cách âm cũng khá. Trong khi đó, Matiz được nhiều người chọn vì có thiết kế cá tính, hiện đại.



Thông số kỹ thuật | |||
Kích thước tổng thể (D x R x C) – (mm) | 3.565 x 1.595 x 1.540 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.380 | ||
Khoảng cách hai vệt bánh xe (mm) | 1.400 / 1.385 (Trước / Sau) | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 149 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4.200 | ||
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn ETA với thanh cân bằng | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 35 |
Trang thiết bị tùy chọn | |||
Truyền động | Động cơ xăng 1.1L, số sàn 5 cấp | Có | |
Thiết bị an toàn | Túi khí bên lái | Có | |
Vành thép R13” | Có | ||
Cỡ lốp 165/60 R13 | Có | ||
Lốp dự phòng cùng cỡ | Có | ||
Hệ thống lái | Vô lăng gật gù | Có | |
Trợ lực lái điện | Có | ||
Ngoại thất | Cản gió sau | Có | |
Chắn bùn trước sau | Có | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Kính điện | Có | ||
Gương chiếu hậu điện | Có | ||
Nội thất | Ghế nỉ | Có | |
Vô lăng bọc da | Có | ||
Tiện nghi | Khóa cửa trung tâm | Có | |
Ghế sau gập được | Có | ||
Khóa điều khiển điện | Có | ||
Tựa đầu điều chỉnh được | Có | ||
AM/FM + CD + 04 loa | Có | ||
Điều hòa cơ | Có |