I20 được thiết kế tại trung tâm thiết kế Châu Âu của Hyundai, đặt tại thị trấn Rüsselsheim của Đức, vì vậy xe códáng vẻ mang đậm phong cách của thị trường này. Kiểu dáng của i20 kết hợp từ nhiều nhãn hiệu xe hiện đang cómặt tại châu Âu mà chủ đạo là nguồn cảm hứng đến từ Vauxhall Corsa.
Những đường nét chính của i20 mượn từ đàn anh i30 nhưng lưới tản nhiệt nhỏ hơn còn cụm đèn pha là sự pha trộn với Getz. Kích thước i20 lớn hơn Getz đôi chút, chất liệu nội thất và đồ chơi cũng cao cấp hơn. Mục tiêu của i20 không gì khác là cạnh tranh với những tên tuổi lừng danh như Honda Jazz và Ford Fiesta,Toyota Yaris vốn đang chiếm lợi thế khi vừa tung ra thế hệ mới.


Thông số kỹ thuật chung |
Kích thước tổng thể (D x R x C) – (mm) | 3.940 x 1.710 x 1.490 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.524 |
Khoảng cách hai vệt bánh xe (mm) | 1.505/1.503 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.200 |
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu Macpherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 45 |
Trang thiết bị tùy chọn |
Động cơ | Động cơ xăng 1.4 L DOHC |
Hộp số | 4 số tự động |
Thiết bị an toàn | Túi khí bên lái | Có |
Hệ thống phanh ABS | Có |
Lốp & La zăng | Cỡ lốp 185 / 55R15 | Có |
Lốp dự phòng cùng cỡ | Có |
La zăng đúc 6.0J*15 | Có |
Hệ thống lái | Tay lái gật gù điều chỉnh cơ | Có |
Tay lái trợ lực điện | Có |
Ngoại thất | Lưới tản nhiệt mạ Chrome | Có |
Tay nắm cửa cùng màu xe | Có |
Gạt mưa sau | Có |
Cửa sổ trời | Có |
Chắn bùn (Trước + Sau) | Có |
Đèn sương mù trước | Có |
Kính điện (Trước + Sau) | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh + Gập điện | Có |
Nội thất | Ghế nỉ | Có |
Đèn trần trong xe | Có |
Tấm chắn nắng có gương trang điểm | Có |
Giá để đồ phía sau | Có |
Tiện nghi | Đồng hồ hiển thị hành trình | Có |
Tựa đầu linh hoạt | Có |
Để tay ghế lái + Ghế sau gập | Có |
Điều hòa tự động | Có |
AM/FM + CD + MP3 + AUX | Có |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét