Ford Mondeo hoàn toàn mới với ngôn ngữ thiết kế "Kinetic Design" thật sự đem lại nhiều cảm xúc cuốn hút. Ngôn ngữ thiết kế ấn tượng hấp dẫn người xem ngay từ cái nhìn đầu tiên, đặc biệt đối với những người quan tâm đến yếu tố thẩm mỹ của xe hơi, trước khi người ta xem xét đến yếu tố tính năng và công nghệ của xe. Kinetic design được thể hiện qua từng đường nét thiết kế hiện đại, trẻ trung, sống động và độc đáo đến từng chi tiết. Mondeo, vẻ đẹp ấn tượng của "sự chuyển động đầy sức sống" ngay cả khi tĩnh tại với thiết kế Kinetic độc đáo.
Ngôn ngữ thiết kế "Kinetic Design" của Ford Mondeo cũng được thể hiện ở từng đường nét thiết kế nội thất. Cảm nhận sự hoàn hảo của Mondeo là cảm nhận cái đẹp trong từng chi tiết nhỏ nhất. Từng đường kim, nét cắt đến chất liệu bề mặt của các vật dụng nội thất đều được chú trọng tỉ mỉ. Ms. Chelsie Laus - Giám đốc thiết kế cho biết "Các yếu tố ưu việt của phương thức thiết kế động giúp mở rộng không gian nội thất bên trong xe và thiết kế này làm nổi bật độ tinh tế của chất liệu nội thất đồng thời chú trọng đến các chi tiết của bảng táp-lô, và môi trường bên trong khoang lái."
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và hệ thống phân bổ lực phanh tự động (EBD) là 2 tính năng an toàn chủ động giúp giảm nguy cơ các bánh xe bị hãm cứng và trượt đi trong các tình huống cần phanh gấp giúp người lái kiểm soát được tay lái và độ cân bằng của xe. Mondeo mới còn được trang bị hệ thống phanh đĩa có đường kính lớn cho 4 bánh giúp tăng hiệu quả phanh.
Ford Mondeo mới với hệ thống 02 túi khí an toàn phía trước cùng với dây đai an toàn bảo vệ hành khách tối đa trong mọi tình huống






 |
Kích thước & Trọng lượng |
Dài x rộng x cao (mm) | 4844 x 1886 x 1500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 |
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) | 1585 / 1600 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1580 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2165 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 121 |
Động cơ |
Động cơ | 2.3L |
Dung tích động cơ (cc) | 2261 |
Kiểu động cơ | 4 Xylanh thẳng hàng, DOHC, 16 van, VCT |
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm) | 87.5 x 94 |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 164 / 6500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 213 / 4200 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 |
Hệ thống phanh |
Trước | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có ABS |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cỡ lốp | 225 / 50 R17 |
Hộp số |
Hộp số | 6 số tự động |
Tỷ số truyền cuối | 3.39 |
Tỷ số truyền lùi | 3.75 |
Trang thiết bị bên trong xe |
Vật liệu ghế | Da (màu đen) |
Ghế lái điều khiển điện 8 hướng | Có |
Ghế sau gập được 60/40 | Có |
Mặt đệm ngồi ghế sau gập được | Có |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế | Có |
Giá để cốc phía trước | Có |
Khóa cửa điện trung tâm | Có |
Cửa kính điều khiển điện | Có |
Chiếu sáng nội thất |
Đèn trần phía trước/sau | Có |
Hệ thống giảm xóc |
Trước | Độc lập kiểu MacPherson, chống xoắn |
Sau | Độc lập kiểu đa liên kết, chống xoắn |
Hệ thống lái |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.9 |
Tay lái điều khiển điện 4 chiều | Có |
An toàn |
Hệ thống túi khí an toàn ghế lái | Có |
Hệ thống túi khí an toàn ghế bên phía trước | Có |
Hệ thống dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có |
Hệ thống đèn tự động mở rộng góc chiếu | Có |
Hệ thống đèn sương mù phía trước | Có |
Hệ thống cảnh báo lùi | Có |
Hệ thống sấy kính sau | Có |
Chốt khóa cửa an toàn cho trẻ em | Có |
Hệ thống chống khởi động khi dùng sai chìa | Có |
Hệ thống âm thanh |
AM / FM radio | Có |
Dàn đĩa CD | 1 đĩa |
Loa | 8 |
Hệ thống điều hòa |
Điều hòa tự động, hai vùng khí hậu | Có |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét